• Hướng dẫn Tổng quan
  • Danh mục
    • Danh mục hàng hoá
      • Cài đặt Nhóm hàng
      • Hàng hóa và Nguyên vật liệu
      • Phân loại mặt hàng
      • Đơn vị tính
      • Danh mục nhóm phụ
      • Quy đổi mặt hàng
      • Hàng bán mặc định
      • Thiết lập định dạng cho ô mặt hàng
      • Hàng bán ưu tiên
      • Danh sách nguyên vật liệu
      • Mặt hàng quy đổi theo kho
      • Mục Hàng hóa & Nguyên vật liệu
    • Cài đặt giá & phí
      • Bảng giá bán cho hàng hóa
      • Điều kiện giá cho bảng giá
      • Phí phục vụ (Service charge)
      • Cấu hình phần trăm giảm giá
      • Phí phụ thu mặt hàng
    • Cài đặt cho bán hàng
      • Điều kiện trả hàng
      • Loại Bàn\Phòng\Máy
      • Danh mục Phòng\Bàn
      • Danh mục Kho – Bếp
      • Danh mục Bếp
      • Danh mục Quầy
      • Lý do trả hàng
      • Danh mục Khu
      • Cài đặt máy in trượt
      • Máy POS sử dụng
      • Nhân viên trực khu
    • Cài đặt Setmenu – Combo
      • Set menu – Combo
      • Loại lựa chọn
      • Cấu hình món kèm
      • Lựa chọn món kèm
    • Danh mục đối tượng
      • Danh mục nhân viên
      • Danh Mục Khách Hàng
      • Danh Mục Nhà Cung Cấp
      • Danh mục thầu thợ
      • Khuyến mại mặt hàng của nhân viên
      • Quốc gia
      • Tỉnh thành
      • Cấu hình KPI
      • Phòng ban
      • Chức vụ
    • Danh mục tiền tệ
      • Danh sách tiền tệ
      • Loại thẻ ngân hàng
      • Mệnh giá tiền
      • Ngân hàng
      • Tỷ giá
      • Khoảng mục thu chi
    • Cài đặt Buffet
      • Chi tiết Buffet
      • Loại Buffet
    • Cài đặt chung
      • Danh mục kho
      • Hệ thống tài khoản
      • Thiết lập tổ chức
      • Danh mục tài khoản
      • Phương thức thanh toán
      • Điều khoản thanh toán
      • Thiết lập – Tùy chọn
      • Danh mục thuế suất
      • % thế xuất
      • Thiết lập báo cáo
      • Cấu hình hệ thống
      • Kỳ tài chính
    • Cài đặt tiền giờ
      • Hướng dẫn -> Loại giá giờ
      • Hướng dẫn -> Bảng giá giờ
      • Hướng dẫn -> Phụ thu tiền phòng trước giờ check in
      • Hướng dẫn -> Phụ thu tiền phòng trước giờ check out
  • Quản lý Chăm sóc khách hàng
    • 1. Chính sách giảm giá
    • Thẻ VIP
      • 18. Định mức VIP
      • 19. Danh sách thẻ VIP
      • 20. Quy đổi điểm
      • 21. Quà tặng VIP
    • Thẻ quà tặng
      • 4. Danh sách Voucher
      • 5. Danh sách Coupon
    • Thẻ Recoin
      • 6.2 Danh sách thẻ Recoin
      • 6.1 Loại thẻ Recoin
    • Thẻ Product
      • 25. Danh sách thẻ Product
      • 23. Nhóm thẻ Product
      • 24. Loại thẻ Product
    • Thẻ giờ
      • Danh sách thẻ giờ
      • Loại thẻ giờ
    • Online Marketing
      • Danh sách gửi mail
      • Danh sách gửi sms
    • Báo cáo chăm sóc khách hàng
      • 8. Báo cáo chi tiết khách hàng
      • 9. Báo cáo điểm khách hàng
      • 10. Báo cáo khuyến mãi và giảm giá
      • 11. Báo cáo thẻ ảo Khách hàng
      • 12. Thông tin VIP
      • 13. Doanh thu loại VIP
      • 15. Lịch sử thẻ VIP
      • Báo cáo gửi mail
      • 17. Báo cáo chăm sóc khách hàng Retail
      • Báo cáo Recoin
      • 16. Lịch sử khách hàng
      • Báo cáo nhân viên phát hành thẻ VIP
      • Báo cáo nhân viên phát hành thẻ khuyến mãi
      • Báo cáo nhân viên phát hành thẻ Recoin
      • Báo cáo doanh thu Hội viên
      • Báo cáo Đổi quà
      • Báo cáo chương trình khuyến mãi
    • 3. Danh sách tin tức
    • 2. Loại giảm giá
  • Quản lý bán hàng (Chi nhánh)
    • Phiếu bán hàng
    • Danh sách phiếu nợ
    • Phiếu chi khác
    • Phiếu thu khác
    • Báo cáo phân tích
      • Doanh thu tổng thể
      • Doanh thu tổng thể so sánh
      • Báo cáo doanh thu theo ca và ngày
      • Phân tích doanh thu theo Thời gian
      • Báo cáo doanh thu ngành hàng
      • Báo cáo kiểm soát vé
      • Báo cáo theo ngành hàng
      • Báo cáo tiền lệch
      • Báo cáo doanh thu chênh lệch thực tế
      • Báo cáo phân tích doanh thu
      • Báo cáo doanh số theo giờ
      • Báo cáo doanh số hàng bán theo giờ
      • Báo cáo hàng bán chậm, bán ít
      • Báo cáo phân tích mặt hàng theo chi nhánh
      • Báo cáo đối chiếu doanh thu thực tế
      • Báo cáo doanh số nhân viên phục vụ theo phiếu
      • Báo cáo doanh số nhân viên chăm sóc khách hàng
      • Báo cáo doanh thu theo ngày
      • Báo cáo theo yêu cầu
      • Báo cáo công nợ từ bán hàng
      • Bảng kê bán hàng
      • Báo cáo doanh số nhân viên order
      • Phân tích loại thẻ giờ
      • Báo cáo thời gian Order
    • Báo cáo chi tiết
      • Báo cáo so sánh khuyến mãi
      • Danh sách phiếu bán hàng
      • Lịch sử thao tác phiếu
      • Báo cáo Gửi hàng
      • Báo cáo Saigon Centre
      • Báo cáo món mở
      • Báo cáo Doanh thu Sài Gòn Center
      • Thống kê bàn sự cố sau khi in tạm tính
      • Báo cáo bán hàng chi tiết
      • Báo cáo bán hàng chi tiết set
      • Báo cáo trả hủy
      • Báo cáo chi tiết số lượng xuất Buffet
      • Báo cáo chi tiết trả hàng
      • Báo cáo đối chiếu bếp
      • Báo cáo hàng hủy
      • Báo cáo trả và hủy hàng
      • Báo cáo giảm giá sau in
      • Báo cáo trả hàng
      • Công nợ khác hàng bằng vc
    • Báo cáo cho kế toán
      • Bảng kê hóa đơn
      • Bảng kê bán lẻ hàng hóa
      • Báo cáo xuất hóa đơn
      • Báo cáo Cân đối hóa đơn
      • Xuất dữ liệu hóa đơn cho Misa
      • Xuất bán hàng cho MISA
    • Danh sách gửi hàng
    • Danh sách cần bàn
    • Mẫu nhập liệu
  • Quản lý kho
    • Danh sách chứng từ nhập/xuất
    • Nhập kho
      • Nhập kho mua hàng
      • Phiếu nhập kho từ đơn hàng
      • Nhập trả lại bán lẻ
      • Nhập nội bộ
      • Nhập trả lại
      • Nhập khác
      • Nhập kho từ yêu cầu
      • Yêu cầu nhập xuất chuyển kho
      • Nhập kho BTP
      • Nhập tồn đầu
    • Xuất kho
      • Xuất bán sỉ
      • Xuất bán lẻ
        • Xuất bán lẻ ngoài hệ thống
      • Xuất hủy
      • Xuất Sử dụng
      • Xuất trả lại
      • Xuất khác
      • Xuất chuyển
      • Phân rã
    • Chứng từ cần xử lý
    • Kiểm kê thực tế
      • Danh sách phiếu tồn kho thực tế
      • Nhập tồn kho thực tế
    • Báo cáo kho
      • Báo cáo tồn kho
      • Báo cáo tồn kho tức thời
      • Phân tích tồn theo kho
      • Báo cáo nhập kho
      • Chi tiết nhập kho mua hàng từ PO
      • In Báo cáo chi tiết nhập kho mua hàng
      • Báo cáo điều chỉnh
      • Doanh số khách hàng
      • Báo cáo giá trị tồn kho
      • In Barcode
      • Báo cáo sai đơn vị tính
      • Báo cáo chứng từ theo đối tượng
      • Báo cáo lãi lỗ
      • In chứng từ kho
      • Báo cáo số lượng nhập xuất
      • Báo cáo tồn kho chi tiết
      • So sánh bán hàng
      • Báo cáo tồn nhiều kho
      • Mua hàng nhà cung cấp
      • Báo cáo tồn theo kho
      • Báo cáo tổng hợp tồn kho
      • Thẻ kho
      • Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng
      • Báo cáo chi tiết loại chứng từ
      • Chi tiết mua hàng NCC
      • Báo cáo theo loại chứng từ
      • Giá vốn hàng bán
      • Báo cáo Xuất kho
      • Báo cáo tồn kho hải sản
      • Bảng kê hóa đơn đến hạn thanh toán
      • Báo cáo chênh lệch số lượng chuyển
      • Báo cáo cảnh báo tồn kho
    • Kết chuyển cuối kỳ
    • Công thức chế biến
    • Danh sách công thức món
    • Tồn kho quy định
    • Cấu hình thuộc tính
    • Size sản phẩm
    • Mặt hàng theo kho
  • Hướng dẫn Quản lý mua hàng
    • 2. Danh sách đề xuất mua hàng
    • 1. Đề xuất mua hàng
    • 3. Danh sách đơn mua hàng
    • 4. Đơn mua hàng
    • 5. Bảng giá nhà cung cấp
    • Báo cáo Quản lý mua hàng
      • Báo cáo đối chiếu nhập kho
  • Hướng dẫn Quản lý đơn hàng bán
    • Quy trình quản lý mua hàng
  • Hướng dẫn Quản lý tiền
    • Danh sách thu chi
    • Phiếu thu
      • Thu công nợ (theo phiếu)
      • Thu công nợ
      • Thu đặt cọc
      • Thu khác
      • Nộp ngân hàng
      • Thu tiền bán lẻ
    • Phiếu chi
      • Rút ngân hàng
      • Chi công nợ (theo phiếu)
      • Chi công nợ
      • Chi đặt cọc
      • Chi khác
      • Chi tạm ứng
      • Chi lương
    • Công nợ
      • Danh sách chứng từ công nợ
      • Công nợ phải thu
      • Công nợ phải trả
    • Nhập tiền mặt đầu kỳ
    • Kết quả cuối kỳ
    • Báo cáo
      • Báo cáo kết quả kinh doanh
      • Báo cáo Recoin
      • Tổng hợp công nợ phải thu
      • Sổ quỹ tiền mặt
      • Tổng hợp công nợ phải trả
      • Báo cáo hoa hồng theo nhân viên
  • Hướng dẫn Quản lý booking
    • Đặt chỗ bán lẻ
    • Đặt chỗ Time service
    • Đặt chỗ
    • Báo cáo
      • Báo cáo Loại Booking
      • Báo cáo đặt phòng
      • Mốc thời gian đặt chỗ
      • Báo cáo danh thu theo khách hàng
    • Thêm, Sửa đặt chỗ bán lẻ
  • Hướng dẫn Quản lý hóa đơn
    • Danh sách hóa đơn
    • Hóa đơn bán hàng
  • Hướng dẫn Quản lý nhân sự
    • Báo cáo nhân sự
      • Báo cáo chấm công
    • Ngày công nhân viên
    • Danh mục máy chấm công
    • Nghỉ phép
    • Máy chấm công
    • Lịch sử chấm công
  • Hướng dẫn -> Hệ thống
    • Cài đặt ReliposWeb
    • Cài đặt Relipos App
    • Hướng dẫn sử dụng App E-menu
    • Cấu hình chung
    • Danh sách câu thông báo
    • Danh sách chức năng
    • Danh sách truyền-nhận thông tin
    • Khóa sổ
    • Lịch sử đăng nhập
    • Lịch thực hiện tác vụ
    • Ngôn ngữ
    • Người dùng
    • Phân hệ
    • Quản lý lỗi
    • Cài đặt % doanh thu
    • Thiết lập menu
    • Quy trình trạng thái
    • Lịch sử thao tác
    • Phân quyền dữ liệu theo menu
  • Cài đặt Khác
    • Hướng dẫn cài đặt SQL
    • Hướng dẫn cài đặt IIS
    • Hướng dẫn cài đặt NET Framework
    • Hướng dẫn cài đặt máy in
    • Thay đổi SQL Server Collation sau khi cài đặt
  • Phần mềm bán hàng Relipos (App)
    • 1. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Spa
    • 2. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Nhà hàng
    • 3. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Bán lẻ
    • 4. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Time Service
    • 5. Hướng dẫn sử dụng Quản lý bếp
    • 7. Thu tiền
    • 8. Chi tiền
    • 9. Đặt chỗ
    • 10. Hướng dẫn sử dụng thẻ VIP
    • 12. Thẻ Quà
    • 11. Thẻ Recoin
    • 13. Gửi hàng
    • 14. Lịch sử phiếu
    • 15. Xem báo cáo
    • 16. Bảng kê hóa đơn
    • 17. Vào ca
    • Chọn Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng Cho Phiếu Bán Hàng
    • * Hướng dẫn gọi món trên Tablet – Điện thoại
    • Hướng dẫn nhập và sửa đổi thông tin phiếu
    • Hướng dẫn sử dụng Voucher trên phần mềm bán hàng
Mục lục
  • Hướng dẫn Tổng quan
  • Danh mục
    • Danh mục hàng hoá
      • Cài đặt Nhóm hàng
      • Hàng hóa và Nguyên vật liệu
      • Phân loại mặt hàng
      • Đơn vị tính
      • Danh mục nhóm phụ
      • Quy đổi mặt hàng
      • Hàng bán mặc định
      • Thiết lập định dạng cho ô mặt hàng
      • Hàng bán ưu tiên
      • Danh sách nguyên vật liệu
      • Mặt hàng quy đổi theo kho
      • Mục Hàng hóa & Nguyên vật liệu
    • Cài đặt giá & phí
      • Bảng giá bán cho hàng hóa
      • Điều kiện giá cho bảng giá
      • Phí phục vụ (Service charge)
      • Cấu hình phần trăm giảm giá
      • Phí phụ thu mặt hàng
    • Cài đặt cho bán hàng
      • Điều kiện trả hàng
      • Loại Bàn\Phòng\Máy
      • Danh mục Phòng\Bàn
      • Danh mục Kho – Bếp
      • Danh mục Bếp
      • Danh mục Quầy
      • Lý do trả hàng
      • Danh mục Khu
      • Cài đặt máy in trượt
      • Máy POS sử dụng
      • Nhân viên trực khu
    • Cài đặt Setmenu – Combo
      • Set menu – Combo
      • Loại lựa chọn
      • Cấu hình món kèm
      • Lựa chọn món kèm
    • Danh mục đối tượng
      • Danh mục nhân viên
      • Danh Mục Khách Hàng
      • Danh Mục Nhà Cung Cấp
      • Danh mục thầu thợ
      • Khuyến mại mặt hàng của nhân viên
      • Quốc gia
      • Tỉnh thành
      • Cấu hình KPI
      • Phòng ban
      • Chức vụ
    • Danh mục tiền tệ
      • Danh sách tiền tệ
      • Loại thẻ ngân hàng
      • Mệnh giá tiền
      • Ngân hàng
      • Tỷ giá
      • Khoảng mục thu chi
    • Cài đặt Buffet
      • Chi tiết Buffet
      • Loại Buffet
    • Cài đặt chung
      • Danh mục kho
      • Hệ thống tài khoản
      • Thiết lập tổ chức
      • Danh mục tài khoản
      • Phương thức thanh toán
      • Điều khoản thanh toán
      • Thiết lập – Tùy chọn
      • Danh mục thuế suất
      • % thế xuất
      • Thiết lập báo cáo
      • Cấu hình hệ thống
      • Kỳ tài chính
    • Cài đặt tiền giờ
      • Hướng dẫn -> Loại giá giờ
      • Hướng dẫn -> Bảng giá giờ
      • Hướng dẫn -> Phụ thu tiền phòng trước giờ check in
      • Hướng dẫn -> Phụ thu tiền phòng trước giờ check out
  • Quản lý Chăm sóc khách hàng
    • 1. Chính sách giảm giá
    • Thẻ VIP
      • 18. Định mức VIP
      • 19. Danh sách thẻ VIP
      • 20. Quy đổi điểm
      • 21. Quà tặng VIP
    • Thẻ quà tặng
      • 4. Danh sách Voucher
      • 5. Danh sách Coupon
    • Thẻ Recoin
      • 6.2 Danh sách thẻ Recoin
      • 6.1 Loại thẻ Recoin
    • Thẻ Product
      • 25. Danh sách thẻ Product
      • 23. Nhóm thẻ Product
      • 24. Loại thẻ Product
    • Thẻ giờ
      • Danh sách thẻ giờ
      • Loại thẻ giờ
    • Online Marketing
      • Danh sách gửi mail
      • Danh sách gửi sms
    • Báo cáo chăm sóc khách hàng
      • 8. Báo cáo chi tiết khách hàng
      • 9. Báo cáo điểm khách hàng
      • 10. Báo cáo khuyến mãi và giảm giá
      • 11. Báo cáo thẻ ảo Khách hàng
      • 12. Thông tin VIP
      • 13. Doanh thu loại VIP
      • 15. Lịch sử thẻ VIP
      • Báo cáo gửi mail
      • 17. Báo cáo chăm sóc khách hàng Retail
      • Báo cáo Recoin
      • 16. Lịch sử khách hàng
      • Báo cáo nhân viên phát hành thẻ VIP
      • Báo cáo nhân viên phát hành thẻ khuyến mãi
      • Báo cáo nhân viên phát hành thẻ Recoin
      • Báo cáo doanh thu Hội viên
      • Báo cáo Đổi quà
      • Báo cáo chương trình khuyến mãi
    • 3. Danh sách tin tức
    • 2. Loại giảm giá
  • Quản lý bán hàng (Chi nhánh)
    • Phiếu bán hàng
    • Danh sách phiếu nợ
    • Phiếu chi khác
    • Phiếu thu khác
    • Báo cáo phân tích
      • Doanh thu tổng thể
      • Doanh thu tổng thể so sánh
      • Báo cáo doanh thu theo ca và ngày
      • Phân tích doanh thu theo Thời gian
      • Báo cáo doanh thu ngành hàng
      • Báo cáo kiểm soát vé
      • Báo cáo theo ngành hàng
      • Báo cáo tiền lệch
      • Báo cáo doanh thu chênh lệch thực tế
      • Báo cáo phân tích doanh thu
      • Báo cáo doanh số theo giờ
      • Báo cáo doanh số hàng bán theo giờ
      • Báo cáo hàng bán chậm, bán ít
      • Báo cáo phân tích mặt hàng theo chi nhánh
      • Báo cáo đối chiếu doanh thu thực tế
      • Báo cáo doanh số nhân viên phục vụ theo phiếu
      • Báo cáo doanh số nhân viên chăm sóc khách hàng
      • Báo cáo doanh thu theo ngày
      • Báo cáo theo yêu cầu
      • Báo cáo công nợ từ bán hàng
      • Bảng kê bán hàng
      • Báo cáo doanh số nhân viên order
      • Phân tích loại thẻ giờ
      • Báo cáo thời gian Order
    • Báo cáo chi tiết
      • Báo cáo so sánh khuyến mãi
      • Danh sách phiếu bán hàng
      • Lịch sử thao tác phiếu
      • Báo cáo Gửi hàng
      • Báo cáo Saigon Centre
      • Báo cáo món mở
      • Báo cáo Doanh thu Sài Gòn Center
      • Thống kê bàn sự cố sau khi in tạm tính
      • Báo cáo bán hàng chi tiết
      • Báo cáo bán hàng chi tiết set
      • Báo cáo trả hủy
      • Báo cáo chi tiết số lượng xuất Buffet
      • Báo cáo chi tiết trả hàng
      • Báo cáo đối chiếu bếp
      • Báo cáo hàng hủy
      • Báo cáo trả và hủy hàng
      • Báo cáo giảm giá sau in
      • Báo cáo trả hàng
      • Công nợ khác hàng bằng vc
    • Báo cáo cho kế toán
      • Bảng kê hóa đơn
      • Bảng kê bán lẻ hàng hóa
      • Báo cáo xuất hóa đơn
      • Báo cáo Cân đối hóa đơn
      • Xuất dữ liệu hóa đơn cho Misa
      • Xuất bán hàng cho MISA
    • Danh sách gửi hàng
    • Danh sách cần bàn
    • Mẫu nhập liệu
  • Quản lý kho
    • Danh sách chứng từ nhập/xuất
    • Nhập kho
      • Nhập kho mua hàng
      • Phiếu nhập kho từ đơn hàng
      • Nhập trả lại bán lẻ
      • Nhập nội bộ
      • Nhập trả lại
      • Nhập khác
      • Nhập kho từ yêu cầu
      • Yêu cầu nhập xuất chuyển kho
      • Nhập kho BTP
      • Nhập tồn đầu
    • Xuất kho
      • Xuất bán sỉ
      • Xuất bán lẻ
        • Xuất bán lẻ ngoài hệ thống
      • Xuất hủy
      • Xuất Sử dụng
      • Xuất trả lại
      • Xuất khác
      • Xuất chuyển
      • Phân rã
    • Chứng từ cần xử lý
    • Kiểm kê thực tế
      • Danh sách phiếu tồn kho thực tế
      • Nhập tồn kho thực tế
    • Báo cáo kho
      • Báo cáo tồn kho
      • Báo cáo tồn kho tức thời
      • Phân tích tồn theo kho
      • Báo cáo nhập kho
      • Chi tiết nhập kho mua hàng từ PO
      • In Báo cáo chi tiết nhập kho mua hàng
      • Báo cáo điều chỉnh
      • Doanh số khách hàng
      • Báo cáo giá trị tồn kho
      • In Barcode
      • Báo cáo sai đơn vị tính
      • Báo cáo chứng từ theo đối tượng
      • Báo cáo lãi lỗ
      • In chứng từ kho
      • Báo cáo số lượng nhập xuất
      • Báo cáo tồn kho chi tiết
      • So sánh bán hàng
      • Báo cáo tồn nhiều kho
      • Mua hàng nhà cung cấp
      • Báo cáo tồn theo kho
      • Báo cáo tổng hợp tồn kho
      • Thẻ kho
      • Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng
      • Báo cáo chi tiết loại chứng từ
      • Chi tiết mua hàng NCC
      • Báo cáo theo loại chứng từ
      • Giá vốn hàng bán
      • Báo cáo Xuất kho
      • Báo cáo tồn kho hải sản
      • Bảng kê hóa đơn đến hạn thanh toán
      • Báo cáo chênh lệch số lượng chuyển
      • Báo cáo cảnh báo tồn kho
    • Kết chuyển cuối kỳ
    • Công thức chế biến
    • Danh sách công thức món
    • Tồn kho quy định
    • Cấu hình thuộc tính
    • Size sản phẩm
    • Mặt hàng theo kho
  • Hướng dẫn Quản lý mua hàng
    • 2. Danh sách đề xuất mua hàng
    • 1. Đề xuất mua hàng
    • 3. Danh sách đơn mua hàng
    • 4. Đơn mua hàng
    • 5. Bảng giá nhà cung cấp
    • Báo cáo Quản lý mua hàng
      • Báo cáo đối chiếu nhập kho
  • Hướng dẫn Quản lý đơn hàng bán
    • Quy trình quản lý mua hàng
  • Hướng dẫn Quản lý tiền
    • Danh sách thu chi
    • Phiếu thu
      • Thu công nợ (theo phiếu)
      • Thu công nợ
      • Thu đặt cọc
      • Thu khác
      • Nộp ngân hàng
      • Thu tiền bán lẻ
    • Phiếu chi
      • Rút ngân hàng
      • Chi công nợ (theo phiếu)
      • Chi công nợ
      • Chi đặt cọc
      • Chi khác
      • Chi tạm ứng
      • Chi lương
    • Công nợ
      • Danh sách chứng từ công nợ
      • Công nợ phải thu
      • Công nợ phải trả
    • Nhập tiền mặt đầu kỳ
    • Kết quả cuối kỳ
    • Báo cáo
      • Báo cáo kết quả kinh doanh
      • Báo cáo Recoin
      • Tổng hợp công nợ phải thu
      • Sổ quỹ tiền mặt
      • Tổng hợp công nợ phải trả
      • Báo cáo hoa hồng theo nhân viên
  • Hướng dẫn Quản lý booking
    • Đặt chỗ bán lẻ
    • Đặt chỗ Time service
    • Đặt chỗ
    • Báo cáo
      • Báo cáo Loại Booking
      • Báo cáo đặt phòng
      • Mốc thời gian đặt chỗ
      • Báo cáo danh thu theo khách hàng
    • Thêm, Sửa đặt chỗ bán lẻ
  • Hướng dẫn Quản lý hóa đơn
    • Danh sách hóa đơn
    • Hóa đơn bán hàng
  • Hướng dẫn Quản lý nhân sự
    • Báo cáo nhân sự
      • Báo cáo chấm công
    • Ngày công nhân viên
    • Danh mục máy chấm công
    • Nghỉ phép
    • Máy chấm công
    • Lịch sử chấm công
  • Hướng dẫn -> Hệ thống
    • Cài đặt ReliposWeb
    • Cài đặt Relipos App
    • Hướng dẫn sử dụng App E-menu
    • Cấu hình chung
    • Danh sách câu thông báo
    • Danh sách chức năng
    • Danh sách truyền-nhận thông tin
    • Khóa sổ
    • Lịch sử đăng nhập
    • Lịch thực hiện tác vụ
    • Ngôn ngữ
    • Người dùng
    • Phân hệ
    • Quản lý lỗi
    • Cài đặt % doanh thu
    • Thiết lập menu
    • Quy trình trạng thái
    • Lịch sử thao tác
    • Phân quyền dữ liệu theo menu
  • Cài đặt Khác
    • Hướng dẫn cài đặt SQL
    • Hướng dẫn cài đặt IIS
    • Hướng dẫn cài đặt NET Framework
    • Hướng dẫn cài đặt máy in
    • Thay đổi SQL Server Collation sau khi cài đặt
  • Phần mềm bán hàng Relipos (App)
    • 1. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Spa
    • 2. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Nhà hàng
    • 3. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Bán lẻ
    • 4. Hướng dẫn sử dụng cho mô hình Time Service
    • 5. Hướng dẫn sử dụng Quản lý bếp
    • 7. Thu tiền
    • 8. Chi tiền
    • 9. Đặt chỗ
    • 10. Hướng dẫn sử dụng thẻ VIP
    • 12. Thẻ Quà
    • 11. Thẻ Recoin
    • 13. Gửi hàng
    • 14. Lịch sử phiếu
    • 15. Xem báo cáo
    • 16. Bảng kê hóa đơn
    • 17. Vào ca
    • Chọn Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng Cho Phiếu Bán Hàng
    • * Hướng dẫn gọi món trên Tablet – Điện thoại
    • Hướng dẫn nhập và sửa đổi thông tin phiếu
    • Hướng dẫn sử dụng Voucher trên phần mềm bán hàng

Hướng dẫn -> Doanh thu loại VIP

13. Doanh thu loại VIP

Doanh thu loại VIP là một báo cáo giúp chúng ta phân tích, đánh giá doanh thu của các khách hàng tại công ty. Qua đó, chúng ta sẽ có cái nhìn tổng quát về tình hình kinh doanh đối với các khách hàng có trong hệ thống để có thể đưa ra các chính sách phù hợp cho tương lai.

1. Đường dẫn đến doanh thu loại VIP

Ở nút bắt đầu, chọn Chăm sóc khách hàng/Báo cáo/Doanh thu loại VIP.

2. Các chức năng cơ bản tại cửa sổ doanh thu loại VIP

Tại cửa sổ Doanh thu loại VIP, chúng ta nên chú ý các khu vực được đánh số trong hình:

  1. Khu vực chọn chi nhánh và tìm kiếm.
  2. Khu vực báo cáo chi tiết doanh thu tại chi nhánh được chọn tại khung đỏ thứ 1.

3. Doanh thu loại VIP

Để xem doanh thu loại VIP của một khách hàng, đầu tiên chúng ta chọn chi nhánh, mốc thời gian cụ thể và loại thẻ tại khung đỏ thứ 1 rồi click vào nút Tìm kiếm:

Tại tab Tổng quan, chúng ta có các cột thông tin chi tiết bao gồm:

  • Loại thẻ: thể hiện các loại thẻ mà khách hàng đang sử dụng tại công ty chúng ta.
  • Doanh thu: thể hiện tổng số tiền chúng ta đã thu được từ khách hàng.
  • Giảm giá: thể hiện tổng số tiền chúng ta đã giảm giá cho khách hàng.
  • Tích tiền: thể hiện tổng số điểm VIP tích được khi quy đổi điểm từ Doanh thu qua điểm VIP.
  • Lần sử dụng: thể hiện tổng số lần các khách hàng đã sử dụng dịch vụ của chúng ta.
  • Thẻ sử dụng: thể hiện tổng số lần các khách hàng sử dụng thẻ VIP khi thanh toán.

Tại tab Khách hàng tiềm năng, chúng ta sẽ có thông tin đầy đủ về tổng doanh thu của chúng ta đối vừa từng khách hàng trong hệ thống công ty:

  • Mã thẻ: thể hiện mã số thẻ của khách hàng.
  • Khách hàng: thể hiện tên khách hàng đang mua sắm, sử dụng dịch vụ của chúng ta.
  • Doanh thu: thể hiện tổng số tiền bán hàng, sử dụng dịch vụ của khách hàng.
  • Giảm giá: thể hiện tổng số tiền mà chúng ta đã giảm giá cho hách hàng.
  • Lần sử dụng: thể hiện số lần khách hàng đã mua sắm, sử dụng dịch vụ của chúng ta.
  • Điểm hiện tại: thể hiện tổng số điểm tích lũy của khách hàng.
  • Điện thoại: thể hiện số điện thoại liên lạc của khách hàng.
  • Địa chỉ: thể hiện địa chỉ liên lạc của khách hàng.
  • Sinh nhật: thể hiện ngày sinh nhật của khách hàng.
  • Ngày cưới: thể hiện ngày cưới của khách hàng (đối với khách hàng đã cưới).
  • Ngày t.lập c.ty: thể hiện ngày thành lập công ty đối với khách hàng là công ty khác.

Tại tab Khách không sử dụng, chúng ta sẽ có thông tin đầy đủ các khách hàng đã không mua sắm hoặc sử dụng dịch vụ trong khoảng thời gian đã chọn ở khung đỏ 1:

  • Mã thẻ: thể hiện mã số thẻ của khách hàng.
  • Khách hàng: thể hiện tên khách hàng của chúng ta.
  • Ngày sử dụng cuối: thể hiện thời điểm cuối cùng khách hàng tới mua sắm, sử dụng dịch vụ của chúng ta
  • Điện thoại: thể hiện số điện thoại liên lạc của khách hàng.
  • Địa chỉ: thể hiện địa chỉ liên lạc của khách hàng.
  • Sinh nhật: thể hiện ngày sinh nhật của khách hàng.
  • Ngày cưới: thể hiện ngày cưới của khách hàng (đối với khách hàng đã cưới).
  • Ngày t.lập c.ty: thể hiện ngày thành lập công ty đối với khách hàng là công ty khác.

Tại tab Khách hàng lên hạng, chúng ta sẽ có thông tin đầy đủ các khách hàng đã không mua sắm hoặc sử dụng dịch vụ trong khoảng thời gian đã chọn ở khung đỏ 1:

  • Mã thẻ: thể hiện mã số thẻ của khách hàng.
  • Khách hàng: thể hiện tên khách hàng của chúng ta.
  • Ngày lên hạng: thể hiện thời điểm thẻ thành viên của khách hàng được thăng hạng.
  • Doanh thu: thể hiện tổng doanh thu chúng ta thu được từ khách hàng.
  • Lần sử dụng: thể hiện số lần mua sắm, sử dụng dịch vụ của khách hàng.
  • Điện thoại: thể hiện số điện thoại liên lạc của khách hàng.
  • Địa chỉ: thể hiện địa chỉ liên lạc của khách hàng.
  • Sinh nhật: thể hiện ngày sinh nhật của khách hàng.
  • Ngày cưới: thể hiện ngày cưới của khách hàng (đối với khách hàng đã cưới).
  • Ngày t.lập c.ty: thể hiện ngày thành lập công ty đối với khách hàng là công ty khác.

Tại tab Chi tiết hàng bán, chúng ta sẽ có thông tin đầy đủ các sản phẩm – dịch vụ mà khách hàng đã mua trong khoảng thời gian đã chọn ở khung đỏ 1:

  • Mã loại thẻ: thể hiện loại thẻ của khách hàng đã sử dụng để mua hàng.
  • Nhóm: thể hiện tên nhóm sản phẩm – dịch vụ.
  • Mã hàng: thể hiện mã số của sản phẩm – dịch vụ mà khách hàng đã mua.
  • Tên hàng: thể hiện tên của sản phẩm – dịch vụ mà khách hàng đã mua.
  • Số lượng: thể hiện số lượng sản phẩm – dịch vụ mà khách hàng đã mua.
  • Giảm giá: thể hiện số tiền khách hàng được giảm trừ khi mua hàng.
  • Tổng tiền: thể hiện tổng số tiền khách hàng đã trả cho mặt hàng này.
  • Lần sử dụng: thể hiện tổng số lần khách sử dụng thẻ VIP khi mua hàng.

Như vậy, chúng ta đã hoàn thành phần hướng dẫn mục Doanh thu loại VIP. Cảm ơn các bạn đã đọc bài hướng dẫn của Phần mềm Hợp nhất chúng tôi và hẹn gặp lại trong những bài hướng dẫn sau.

This site uses cookies: Find out more.